0102030405
Thang máy thẳng đứng cột đơn tự hành 8m TAM0.1-6S
ĐẶC TRƯNG
-
1) Kiểm soát theo tỷ lệ
+Một trong những tính năng nổi bật của xe nâng thẳng đứng một cột tự hành này là bộ điều khiển tỷ lệ, cho phép vận hành chính xác và trơn tru. Hệ thống điều khiển tỷ lệ đảm bảo rằng các chuyển động của thang máy, bao gồm nâng, hạ và lái, đều phản ứng nhanh với thao tác đầu vào của người vận hành. Tính năng này đặc biệt có lợi khi thực hiện các nhiệm vụ phức tạp ở độ cao vì nó cung cấp cho người vận hành toàn quyền kiểm soát tốc độ và vị trí của thang máy, giảm nguy cơ tai nạn và nâng cao hiệu quả tổng thể. -
2) Có thể lái được ở độ cao tối đa
+Khả năng vận hành xe nâng thẳng đứng cột đơn tự hành dài 8m ở độ cao tối đa là một lợi thế đáng kể, giúp nâng cao năng suất và tính linh hoạt. Tính năng này cho phép người vận hành đặt lại vị trí của xe nâng thẳng đứng khi nó được mở rộng hoàn toàn, loại bỏ nhu cầu hạ thấp nó trước khi di chuyển. Khả năng này đặc biệt hữu ích trong các khu vực làm việc lớn, nơi cần phải thay đổi vị trí thường xuyên vì nó tiết kiệm thời gian và công sức, giúp quy trình làm việc hiệu quả hơn. -
3) Lốp không để lại vết
+Xe nâng thẳng đứng một cột tự hành được trang bị lốp không vết, rất cần thiết để sử dụng trong nhà, đặc biệt ở những nơi có sàn nhạy cảm, chẳng hạn như nhà kho, trung tâm mua sắm và bệnh viện. Loại lốp này ngăn ngừa hư hỏng và vết hằn khó coi trên sàn, đảm bảo môi trường làm việc luôn sạch sẽ và chuyên nghiệp. Ngoài ra, lốp không vết mang lại khả năng bám đường và độ bền tuyệt vời, góp phần vào sự ổn định và hiệu suất tổng thể của xe nâng. -
4) Nút dừng/hạ khẩn cấp
+Nút dừng/hạ khẩn cấp là một tính năng an toàn quan trọng cho phép dừng ngay lập tức các hoạt động nâng thẳng đứng của cột đơn trong trường hợp khẩn cấp. Nút này cho phép người vận hành hoặc nhân viên mặt đất nhanh chóng dừng chuyển động của thang máy và hạ thang máy xuống đất một cách an toàn, giảm thiểu nguy cơ tai nạn và thương tích. Sự hiện diện của tính năng này đảm bảo rằng người vận hành có thể phản ứng nhanh chóng với mọi tình huống không lường trước được, nâng cao tính an toàn tổng thể.
Thông số kỹ thuật chính
Người mẫu | TAM0.1-6S | TAM0.1-7.5S |
Chiều cao làm việc tối đa | 8m | 9,5 m |
Chiều cao nền tảng tối đa | 6m | 7,5 m |
Năng lực nền tảng | 150kg | 125kg |
người cư trú | 1 | 1 |
Kích thước nền tảng (L * W) | 0,66m * 0,67m | 0,66m * 0,67m |
Kích thước máy (L*W*H) | 1,40m*0,76m*1,99m | 1,40m*0,76m*1,99m |
Đế bánh xe | 1,07m | 1,07m |
Bán kính quay | 0,3m | 0,3m |
Khả năng phân loại | 25% | 25% |
Tốc độ di chuyển (xếp gọn) | 3,5km/giờ | 3,5km/giờ |
Tốc độ di chuyển (Tăng lên) | 0,8 km/giờ | 0,8 km/giờ |
Động cơ lái xe | 2x24VDC/0,5KW | 2x24VDC/0,5KW |
Động cơ nâng | 24VDC/1.2KW | 24VDC/1.2KW |
Ắc quy | 2x12V/100Ah | 2x12V/100Ah |
Bộ sạc | 12V/15A | 12V/15A |
Cân nặng | 1120kg | 1190kg |