Leave Your Message
Để lại tin nhắn của bạn
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật

Xe nâng LPG FG25GLT 2,5 tấn với động cơ Nissan

Xe nâng LPG 2,5 tấn FG25GLT là phương tiện công nghiệp đa năng được thiết kế để xử lý vật liệu hiệu quả trong nhiều môi trường khác nhau. Chạy bằng khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nó mang lại cả sức mạnh và sự linh hoạt, khiến nó phù hợp cho các ứng dụng trong nhà và ngoài trời. Với sức nâng 2,5 tấn, xe nâng tầm cao này có thể xử lý nhiều loại tải trọng một cách dễ dàng, nâng cao năng suất trong kho, trung tâm phân phối và cơ sở sản xuất. Được trang bị các tính năng an toàn tiên tiến và thiết kế tiện dụng, nó đảm bảo cho người vận hành sự thoải mái và tự tin trong quá trình vận hành. Xe nâng LPG 2,5 tấn là giải pháp đáng tin cậy cho các doanh nghiệp đang tìm kiếm thiết bị xử lý vật liệu hiệu quả và tiết kiệm chi phí.

ĐẶC TRƯNG

  • Động cơ Nissan

    +
    Trọng tâm của chiếc xe nâng này là động cơ Nissan mạnh mẽ được biết đến với độ tin cậy, sức mạnh và hiệu quả sử dụng nhiên liệu. Động cơ Nissan đảm bảo hiệu suất ổn định, cho phép vận hành êm ái ngay cả trong môi trường công nghiệp đòi hỏi khắt khe. Với thành tích đã được chứng minh, động cơ Nissan mang lại độ bền và tuổi thọ cao, giảm chi phí bảo trì và thời gian ngừng hoạt động.
  • Chiều cao nâng 3m

    +
    Xe nâng này được trang bị cột nâng có khả năng nâng tải trọng lên độ cao 3 mét (khoảng 9,8 feet). Tính năng này cho phép người vận hành xếp chồng và lấy hàng hóa từ giá hoặc thùng chứa trên cao một cách hiệu quả, tối đa hóa việc sử dụng không gian lưu trữ và tạo điều kiện thuận lợi cho quy trình quản lý hàng tồn kho hợp lý.
  • Lốp khí nén

    +
    Việc trang bị lốp khí nén giúp nâng cao tính linh hoạt và khả năng thích ứng của xe nâng LPG trên nhiều bề mặt và môi trường khác nhau. Lốp khí nén mang lại khả năng bám đường và giảm xóc tuyệt vời, đảm bảo sự ổn định và vận hành êm ái trên địa hình không bằng phẳng hoặc gồ ghề. Cho dù hoạt động trong nhà trên sàn nhà kho hay ngoài trời trên bề mặt sỏi hoặc nhựa đường, lốp khí nén mang lại độ bám và khả năng cơ động tối ưu, nâng cao hiệu quả và an toàn tổng thể.
  • An toàn và đáng tin cậy

    +
    Xe nâng này được trang bị một loạt các tính năng an toàn để bảo vệ cả người vận hành và người xung quanh. Các tính năng này có thể bao gồm: Bảo vệ trên cao: Tấm bảo vệ trên cao chắc chắn bảo vệ người vận hành khỏi các vật rơi và mảnh vụn, đảm bảo môi trường làm việc an toàn. Hệ thống hiện diện của người vận hành: Hệ thống phát hiện sự hiện diện của người vận hành ngăn chặn hoạt động trái phép hoặc không an toàn của xe nâng, giảm nguy cơ tai nạn và thương tích. Gương chiếu hậu và còi: Gương chiếu hậu và còi âm thanh giúp tăng cường tầm nhìn và cảnh báo người đi bộ cũng như những công nhân khác về sự hiện diện của xe nâng, giảm khả năng va chạm. Hệ thống ổn định tải: Các hệ thống ổn định tải nâng cao, chẳng hạn như cảm biến độ nghiêng và chỉ báo trọng lượng tải, giúp ngăn chặn sự dịch chuyển và lật tải, đảm bảo vận chuyển hàng hóa an toàn và bảo đảm.

Thông số kỹ thuật chính

Kiểu KHÔNG. Mục Mã số Đơn vị dữ liệu
nhận dạng 1,01 nhà sản xuất     AN TOÀN HƠN
1,02 Người mẫu     FG15GLT FG20GLT|FG25GLT FG30GLT FG35GLT
1,03 Loại nguồn     Xăng/LPG
1.04 Công suất định mức Q kg 1500 2000 2500 3000 3500
1,05 Trung tâm tải J mm 500 500 500 500 500
Kích thước 2,01 STD Chiều cao tối đa (có tựa lưng)   mm 3906 3965 3965 4210 4210
2.02 STD Chiều cao nâng tối đa h1 mm 3000 3000 3000 3000 3000
2.03 Chiều cao bảo vệ trên cao h4 mm 2090 21h30 21h30 2150 2150
2.04 Chiều dài tổng thể (có nĩa) L1 mm 3180 3670 3670 3850 3880
2,05 Chiều dài cơ sở L2 mm 1400 1650 1650 1750 1750
2.06 Phần nhô ra phía trước L3 mm 410 448 448 487 498
2.07 Phần nhô ra phía sau L4 mm 425 500 500 550 580
2.08 Khoảng sáng gầm tối thiểu (Khung/Cột) m1/m2 mm 100/110 160/135 160/135 165/132 165/131
2.09 chiều rộng tổng thể W1 mm 1090 1165 1165 1250 1250
2.10 Phạm vi điều chỉnh càng nâng (bên ngoài)   mm 226-970 240-1040 240-1040 255-1055 255-1055
2.11 Kích thước càng nâng STD (L5*W*T)   mm

920×100×35

1070×120×40

1070×122×45

1070×122×50

2.12 Vệt bánh trước S mm 890 970 970 10:30 10:30
2.13 Vệt bánh sau P mm 870 980 980 980 980
2.14 Bán kính quay tối thiểu R1 mm 1950 2300 2300 2520 2530
2,15

Chiều rộng lối đi tối thiểu cho pallet 1000×1200, đường ngang

  mm 3630 3950 3950 4200 4225
2.16

Chiều rộng lối đi tối thiểu cho pallet 800 × 1200, theo chiều dọc

  mm 3760 4148 4148 4407 4428
Lốp xe 3,01

Số bánh trước/sau (X=bánh dẫn động)

    X=2/2
3.02 Loại lốp     Khí nén
3.03 Kích thước lốp, phía trước     6,5-10-10PR 7.00-12-12PR 28×9-15-14PR
3.04 Kích thước lốp, rea     5.00-8-10PR 6.00-9-10PR 6,50-10-10PR
Chi tiết khác 4.01 Tốc độ di chuyển tối đa, có tải/không tải   km/h 15/14 18,5/20 18,5/20 18,5/20 18,5/20
4.02 Tốc độ nâng tối đa, có tải/không tải   mm/s 480/500 480/510 480/510 450/485 450/485
4.03 Giảm tốc độ, tải/không tải   mm/s Đã tải300
4.04 Max.gradient, đã tải/không tải   % 20 20 20 20 20
4.05 Trọng lượng vận hành STD (có dầu và nước)   kg 2900 3260 3500 4200 4635
4.06 Tải trọng trục, trước/sau (có tải)   kg 3960/440 4725/525 5490/610 6520/640 7265/865
4.07 Trục tải, trước/sau (không tải)   kg 1160/1740 1300/1950 1440/2160 1680/2480 1760/2870
4.08 Phanh dịch vụ     Bàn đạp phanh trợ lực
4.09 Phanh đỗ xe     Cần phanh tay cơ khí
4.10 Loại ổ đĩa     Hộp số thủy lực có đảo chiều điện
4.11 Dung tích bình xăng   L 41 50 50 60 60
4.12 Điện áp/dung lượng pin   V/A 12/60 12/80

Chi tiết sản phẩm

Máy xúc thủy lực bánh xích Zoomlion1ba3Máy xúc thủy lực bánh xích Zoomlion4ozcMáy xúc thủy lực bánh xích Zoomlion7(1)i7s