0102030405
Máy xúc mini nhỏ gọn với gầu 0,075m³
băng hình
ĐẶC TRƯNG
-
Kích thước nhỏ gọn và tính linh hoạt
+Tính linh hoạt là điểm nổi bật chính của máy xúc mini. Khả năng xoay mà không vượt quá chiều rộng đường ray cho phép xoay không đuôi thực sự, khiến máy đào mini trở thành máy móc lý tưởng để làm việc trong không gian hẹp. Khớp nối góc rộng của thiết bị làm việc giúp tăng cường tính linh hoạt và tăng hiệu quả. Máy xúc mini có thân hình nhỏ nhắn nhưng động cơ mạnh mẽ, kích thước nhỏ gọn nên phù hợp với không gian chật hẹp để hoàn thành nhiều công việc xây dựng như đào, đào hào, san lấp mặt bằng. -
Cấu hình mạnh mẽ và cấu hình cao
+Độ tin cậy nâng cao của máy đào mini đạt được thông qua các tính năng như hàn nền tích hợp, khung gầm được gia cố kiểu chữ X và các phương pháp xác nhận độ bền nghiêm ngặt, đảm bảo tuổi thọ và an toàn. Các tùy chọn cấu hình phong phú của máy xúc mini đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau của khách hàng, từ hệ thống thủy lực và đường ống phụ trợ đến cửa sập nhanh thủy lực và cần điều khiển tỷ lệ. -
Hiệu suất cao
+Về hiệu suất, máy xúc mini vượt trội về hiệu quả và tiết kiệm năng lượng với hệ thống thủy lực nhạy cảm với tải trọng, đảm bảo chuyển động chính xác và mạch lạc để tăng lực đào và kiểm soát tổng thể. Hệ thống điện mạnh mẽ nhưng thân thiện với môi trường đáp ứng các tiêu chuẩn khí thải nghiêm ngặt đồng thời cung cấp công suất cao với độ ồn thấp. -
Vận hành thoải mái
+Để tạo sự thoải mái và an toàn, cabin của máy xúc mini mở, có ghế treo, bộ điều khiển tiện dụng, tầm nhìn rộng, giao diện thân thiện với người dùng và các tùy chọn giải trí như radio CAN bus để người vận hành có thể lái xe suôn sẻ. -
Phí bảo trì chi phí thấp
+Chi phí bảo trì máy xúc mini là mối quan tâm hàng đầu của chủ sở hữu, bảng điều khiển mở rộng để tiếp cận các điểm bảo trì, điểm tra dầu ở vị trí thuận tiện, thời gian thay dầu động cơ kéo dài và các bộ phận dễ tiếp cận để bảo trì, các tính năng trên giúp dễ dàng thực hiện bảo trì với chi phí thấp thù lao.
Thông số kỹ thuật chính
công suất xô | 0,075m³ |
Động cơ | Trường Chai39020KW |
Tốc độ đi bộ | 3,1/2 km/h |
Tốc độ quay | 12r/phút |
Tổng chiều dài | 3074mm |
Tổng băng thông | 1500mm |
Tổng chiều cao | 2450mm |
Độ dài trình thu thập thông tin | 250mm |
Độ rộng trình thu thập thông tin | 1980mm |
Chiều rộng cơ thể | 1500mm |
vòng quay | 883mm |
Chiều cao đào tối đa | 3453mm |
chiều cao bán phá giá tối đa | 2366mm |
độ sâu đào tối đa | 2570mm |
bán kính đào tối đa | 4358mm |
Góc xoay | 360° |
Độ dốc leo núi | 30° |
Máy ủitối đađộ sâu | 291mm |
Máy ủităng chiều cao tối đa | 192mm |