0102030405
Cần cẩu mọi địa hình Zoomlion 300t hoàn toàn mới
băng hình
ĐẶC TRƯNG
-
Cần cẩu hoạt động trên mọi địa hình này thiết lập một chuẩn mực mới về tính linh hoạt, sức mạnh và độ tin cậy trong các hoạt động nâng vật nặng.
+Cần cẩu mọi địa hình Zoomlion có cần cẩu dạng ống lồng và xoay hoàn toàn để tăng cường tính linh hoạt và tầm với. Hệ thống điều khiển tỷ lệ thí điểm điện-thủy lực đảm bảo vận hành chính xác và trơn tru, giúp nó phù hợp với nhiều nhiệm vụ nâng khác nhau. Cần cẩu sử dụng khung gầm đặc biệt 4 trục (8 × 4), hệ thống lái trợ lực thủy lực thuận tiện và linh hoạt. Thiết kế này mang đến tầm nhìn rộng, cabin rộng rãi và trang bị sang trọng, đảm bảo sự thoải mái và thuận tiện cho người vận hành. Một trong những điểm nổi bật của cần cẩu này là hệ thống thủy lực tiên tiến. Hệ thống bơm biến thiên và van tỷ lệ điện-thủy lực thí điểm nhạy cảm với tải trọng mới nhất cho phép mỗi bộ truyền động tận dụng tối đa khả năng làm việc của nó. Cần điều khiển thí điểm thủy lực cải thiện đáng kể hiệu quả làm việc của cần trục và cho phép các hoạt động liền mạch như cuộn/thở, kéo, quay và vận hành bằng ống lồng. Hệ thống thủy lực có tính năng vận hành dễ dàng, khả năng cơ động linh hoạt, ổn định và điều chỉnh tốc độ liên tục, giúp cải thiện hiệu suất và năng suất tổng thể. -
Cần cẩu mọi địa hình ZAT3000V863 có khả năng xử lý tải nặng với độ chính xác và hiệu quả, cần cẩu sẽ xác định lại tiêu chuẩn cho cần cẩu mọi địa hình
+Trong các hoạt động nâng vật nặng, an toàn là điều quan trọng nhất, đồng thời hệ thống thủy lực của cần cẩu vượt mọi địa hình của Zoomlion được trang bị hàng loạt thiết bị an toàn. Chúng bao gồm van giảm áp, van đối trọng, khóa thủy lực và van phanh để ngăn chặn đường ống và ống mềm bị kẹt, đảm bảo vận hành trơn tru, an toàn. Ngoài ra, cần cẩu còn được trang bị hệ thống chiếu sáng hoàn chỉnh, bộ hạn chế mô-men xoắn và các thiết bị an toàn khác để đảm bảo an toàn cho người vận hành khi vận hành cả ngày lẫn đêm. -
Các tính năng tiên tiến, cơ chế an toàn và hiệu suất ấn tượng của cần cẩu khiến nó trở thành tài sản quý giá.
+Ngoài hiệu suất tuyệt vời và các tính năng an toàn, cần cẩu mọi địa hình Zoomlion còn có thiết kế hấp dẫn về mặt hình ảnh. Hình dáng mới lạ, vẻ ngoài đẹp mắt và màu sắc tươi sáng khiến nó nổi bật trên bất kỳ công trường nào. Điều này không chỉ tăng thêm vẻ hấp dẫn về mặt thẩm mỹ mà còn phản ánh sự chú trọng của cần cẩu này vào chi tiết và chất lượng. Tính linh hoạt và sức mạnh của cần cẩu mọi địa hình 300 tấn mới của Zoomlion khiến nó trở nên lý tưởng cho nhiều ứng dụng nâng khác nhau. Cho dù đó là vật liệu xây dựng hạng nặng, máy móc hay các bộ phận kết cấu, cần cẩu này đều xử lý nhiều yêu cầu nâng khác nhau một cách dễ dàng và hiệu quả. Khả năng thích ứng với nhiều địa hình khác nhau và thích ứng với các điều kiện làm việc khác nhau khiến nó trở thành tài sản quý giá cho các dự án xây dựng, phát triển cơ sở hạ tầng và công nghiệp. -
Cần cẩu chạy trên mọi địa hình 300 tấn mới của Zoomlion là nhân tố thay đổi cuộc chơi trong lĩnh vực thiết bị nâng hạng nặng.
+Cần cẩu trên mọi địa hình của Zoomlion thể hiện cam kết của thương hiệu đối với sự đổi mới, chất lượng và sự hài lòng của khách hàng. Công nghệ tiên tiến, kết cấu chắc chắn và tập trung vào sự an toàn và hiệu suất khiến nó trở thành công ty dẫn đầu trong thị trường thiết bị nâng hạng nặng. Với việc ra mắt cần cẩu mọi địa hình 300 tấn mới của Zoomlion, Zoomlion tiếp tục cải thiện sự xuất sắc của ngành và cung cấp các giải pháp tiên tiến và đáng tin cậy cho nhu cầu nâng hạ của khách hàng.
Thông số kỹ thuật chính
dự án | giá trị số | Chuẩn bị ghi chú | ||
Các tham số chức năng khả thi | Tổng công suất nâng định mức tối đa | t | 300 | |
Mô men nâng tối đa của cánh tay cơ bản | tm | 820 | ||
Mô men nâng tối đa của cánh tay mở rộng hoàn toàn | tm | 322 | ||
Chiều cao nâng tối đa của cánh tay cơ bản | tôi | 15 | ||
Chiều cao nâng tối đa của cần chính | tôi | 90 | ||
chiều cao nâng tối đa của jib | tôi | 120 | ||
Tốc độ làm việc | Tốc độ tối đa của dây đơn tời chính | m/phút | 120 | |
Thời gian nâng bùng nổ | S | 70 | ||
Thời gian kéo dài cần (8 hải lý) | S | 800 | ||
Tốc độ xoay | vòng/phút | 0~1.5 | ||
thông số du lịch | Độ cao hoạt động tối đa | tôi | 2000 | |
Tốc độ lái xe tối đa | km/giờ | 80 | ||
Điểm tối đa | % | 50 | ||
Đường kính quay tối thiểu | tôi | 22,8 | ||
giải phóng mặt bằng tối thiểu | mm | 320 | ||
Giới hạn phát thải | Quốc VI b | |||
góc tiếp cận | ° | 17,5 | ||
góc khởi hành | ° | 14,5 | ||
thông số chất lượng | Trọng lượng bản thân ở trạng thái dẫn động (tổng khối lượng) | kg | 72000 | |
Chất lượng xe | kg | 71805 | ||
Tải trọng trục cầu đơn | kg | 12000 | ||
tham số kích thước | Kích thước tổng thể (dài × rộng × cao) | mm | 17500×3000×4000 | |
Khoảng cách ngang của chân chống | tôi | 8.3 | ||
Khoảng cách dọc của chân chống | tôi | 8,9 | ||
Bán kính quay đuôi đối trọng | mm | 5460 | ||
Chiều dài cánh tay chính | mm | 14,9~90 | ||
Góc nâng cần chính | ° | -0.5~82 | ||
chiều dài cần trục | tôi | 20, 28 | Tùy chọn 37,5 | |
khác | Thiết bị siêu nâng | Siêu nâng chip đơn loại Y | Không bắt buộc | |
Dạng kính thiên văn cần chính | Chốt xi lanh đơn chốt trên cùng | |||
Chế độ Luffing | Luffing xi lanh đơn |